Ý nghĩa của từ tiên nhân là gì:
tiên nhân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tiên nhân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiên nhân mình

1

10 Thumbs up   7 Thumbs down

tiên nhân


Ông cha, tổ tiên. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Thờ phụng '''tiên nhân'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

11 Thumbs up   8 Thumbs down

tiên nhân


(Từ cũ, Ít dùng) những người thuộc thế hệ trước trong gia tộc (nói khái quát) nối nghiệp tiên nhân Đồng nghĩa: tổ tiên, tiên tổ (Thông [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

7 Thumbs up   6 Thumbs down

tiên nhân


Cg. Tổ tiên. Ông cha, tổ tiên (cũ): thờ phụng tiên nhân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiên nhân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tiên nhân": . tiên nhân tiền nhân tin nhạn Tin nhạn. [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   5 Thumbs down

tiên nhân


Cg. Tổ tiên. Ông cha, tổ tiên (cũ): thờ phụng tiên nhân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< mị dân mỏ vịt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa