1 |
mềnMền là cái chăn để đắp, mỗi khi trời chuyển rét thường lấy cái mền tức cái chăn để đắp cho ấm cho dễ ngủ
|
2 |
mền Cái chăn để đắp. | : ''Trời rét, đi công tác ở miền núi, phải đem '''mền''' theo.'' | : ''Lạnh làm '''mền''', nực làm gối (Nguyễn Công Trứ)'' | Nói áo có ba lần. | : ''Áo '''mền''', áo kép.'' | Ngư [..]
|
3 |
mền1 dt Cái chăn để đắp: Trời rét, đi công tác ở miền núi, phải đem mền theo; Lạnh làm mền, nực làm gối (NgCgTrứ). 2 tt 1. Nói áo có ba lần: áo mền, áo kép. 2. Người đỗ ba khoá tú tài (cũ): Cụ tú mền.
|
4 |
mền(Phương ngữ) chăn đắp mền bông
|
5 |
mềnatthara (nam), pāputana (trung), kambala (trung)
|
6 |
mền1 dt Cái chăn để đắp: Trời rét, đi công tác ở miền núi, phải đem mền theo; Lạnh làm mền, nực làm gối (NgCgTrứ).2 tt 1. Nói áo có ba lần: áo mền, áo kép. 2. Người đỗ ba khoá tú tài (cũ): Cụ tú mền.. Cá [..]
|
<< as far as | cmn >> |