Ý nghĩa của từ mếu là gì:
mếu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mếu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mếu mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

mếu


đgt. Méo xệch miệng khóc hoặc chực khóc: con trai gì mà hễ ai động đến là mếu liền.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mếu


Méo xệch miệng khóc hoặc chực khóc. | : ''Con trai gì mà hễ ai động đến là '''mếu''' liền.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mếu


đgt. Méo xệch miệng khóc hoặc chực khóc: con trai gì mà hễ ai động đến là mếu liền.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mếu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mếu": . mau màu máu mâu mầu mẩu [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mếu


(miệng) méo đi chực khóc cười như mếu khóc dở mếu dở (tng)
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mặt nạ mềm mỏng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa