Ý nghĩa của từ mặt nạ là gì:
mặt nạ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mặt nạ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mặt nạ mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

mặt nạ


Mặt giả, đeo để che giấu mặt thật. | : ''Dùng '''mặt nạ''' để hoá trang.'' | Cái bề ngoài tốt đẹp một cách giả dối để che đậy bản chất xấu xa bên trong. | : ''Lột '''mặt nạ''' bọn giả nhân giả nghĩa [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mặt nạ


mặt giả, đeo để che giấu mặt thật tên cướp đeo mặt nạ chiếc mặt nạ da người cái bề ngoài giả dối nhằm che đậy bản chất xấu xa bên trong lột mặt nạ của kẻ giả nhân giả n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mặt nạ


dt. 1. Mặt giả, đeo để che giấu mặt thật: dùng mặt nạ để hoá trang. 2. Cái bề ngoài tốt đẹp một cách giả dối để che đậy bản chất xấu xa bên trong: lột mặt nạ bọn giả nhân giả nghĩa.. Các kết quả tìm k [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mặt nạ


dt. 1. Mặt giả, đeo để che giấu mặt thật: dùng mặt nạ để hoá trang. 2. Cái bề ngoài tốt đẹp một cách giả dối để che đậy bản chất xấu xa bên trong: lột mặt nạ bọn giả nhân giả nghĩa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mặt nạ


Một tấm thạch anh với những mẫu vẽ giống như khuôn tô được khắc bằng crôm. Được sử dụng trong chế tạo tấm wafer khi “in” các mẫu mạch điện theo lớp trên một con chip.
Nguồn: voz.vn (offline)





<< mắt lưới mếu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa