1 |
mặt nạ Mặt giả, đeo để che giấu mặt thật. | : ''Dùng '''mặt nạ''' để hoá trang.'' | Cái bề ngoài tốt đẹp một cách giả dối để che đậy bản chất xấu xa bên trong. | : ''Lột '''mặt nạ''' bọn giả nhân giả nghĩa [..]
|
2 |
mặt nạmặt giả, đeo để che giấu mặt thật tên cướp đeo mặt nạ chiếc mặt nạ da người cái bề ngoài giả dối nhằm che đậy bản chất xấu xa bên trong lột mặt nạ của kẻ giả nhân giả n [..]
|
3 |
mặt nạdt. 1. Mặt giả, đeo để che giấu mặt thật: dùng mặt nạ để hoá trang. 2. Cái bề ngoài tốt đẹp một cách giả dối để che đậy bản chất xấu xa bên trong: lột mặt nạ bọn giả nhân giả nghĩa.. Các kết quả tìm k [..]
|
4 |
mặt nạdt. 1. Mặt giả, đeo để che giấu mặt thật: dùng mặt nạ để hoá trang. 2. Cái bề ngoài tốt đẹp một cách giả dối để che đậy bản chất xấu xa bên trong: lột mặt nạ bọn giả nhân giả nghĩa.
|
5 |
mặt nạMột tấm thạch anh với những mẫu vẽ giống như khuôn tô được khắc bằng crôm. Được sử dụng trong chế tạo tấm wafer khi “in” các mẫu mạch điện theo lớp trên một con chip.
|
<< mắt lưới | mếu >> |