Ý nghĩa của từ mẹ kế là gì:
mẹ kế nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mẹ kế. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mẹ kế mình

1

5 Thumbs up   3 Thumbs down

mẹ kế


Người phụ nữ trong quan hệ với con vợ trước của chồng mình.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

mẹ kế


Người phụ nữ trong quan hệ với con vợ trước của chồng mình.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mẹ kế". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mẹ kế": . Mai kha mai kia mãn kỳ Mang Kệ mánh khoé mạ [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

mẹ kế


Người phụ nữ trong quan hệ với con vợ trước của chồng mình.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

mẹ kế


người phụ nữ là vợ kế, trong quan hệ với con người vợ trước của chồng (không dùng để xưng gọi). Đồng nghĩa: dì ghẻ, mẹ ghẻ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phù hoa mẹ mìn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa