1 |
mẹdt. 1. Người đàn bà có con, trong quan hệ với con cái: nhớ mẹ gửi thư cho mẹ mẹ thương con. 2. Con vật cái, trực tiếp sinh ra đàn con nào đó: gà con tìm mẹ. 3. Người đàn bà đáng bậc mẹ: người mẹ chiến sĩ. 4. Cái gốc, cái xuất phát những cái khác: lãi mẹ đẻ lãi con.
|
2 |
mẹ Người đàn bà có con, trong quan hệ với con cái. | : ''Nhớ '''mẹ'''.'' | : ''Gửi thư cho '''mẹ'''.'' | : '''''Mẹ''' thương con.'' | Con vật cái, trực tiếp sinh ra đàn con nào đó. | : ''Gà con tìm ''' [..]
|
3 |
mẹMẹ là người sinh ra mình.
|
4 |
mẹngười phụ nữ có con, trong quan hệ với con (cũng dùng để xưng gọi) cha sinh mẹ dưỡng sắp được làm mẹ con lại đây với mẹ Đồng nghĩa: bầm, bu, má, mạ, me, mế, mệ, nạ, u [..]
|
5 |
mẹdt. 1. Người đàn bà có con, trong quan hệ với con cái: nhớ mẹ gửi thư cho mẹ mẹ thương con. 2. Con vật cái, trực tiếp sinh ra đàn con nào đó: gà con tìm mẹ. 3. Người đàn bà đáng bậc mẹ: người mẹ chiến [..]
|
6 |
mẹammā (nữ), mātu (nữ), mātā (nữ), jananī (nữ), janikā (nữ), janettī (nữ)
|
7 |
mẹMẹ thông thường được dùng để chỉ người phụ nữ mang thai, sinh ra và nuôi lớn đứa trẻ. Tuy nhiên, vì sự phức tạp và các khác biệt trong các định nghĩa và vai trò của người mẹ về mặt văn hóa, xã hội và [..]
|
<< ỏm | dở hơi >> |