1 |
dở hơicó tính khí, tâm thần không được bình thường đồ dở hơi! Đồng nghĩa: dở người (Khẩu ngữ) hơi gàn, biểu hiện bằng những hành vi không như lẽ t [..]
|
2 |
dở hơi nhảm nhí, những gì không có ý nghĩa | Hơi gàn, lẩn thẩn và khờ dại. | : ''Ăn nói '''dở hơi'''.''
|
3 |
dở hơitt. Hơi gàn, lẩn thẩn và khờ dại: ăn nói dở hơi.
|
4 |
dở hơiNói chuyện khác người thường và biểu hiện vẻ mặt cũng khác làm gì cũng khác nhưng điều đó làm người khác thấy khó chịu nên gọi là dở hơi.
|
5 |
dở hơitt. Hơi gàn, lẩn thẩn và khờ dại: ăn nói dở hơi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dở hơi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dở hơi": . dạ hội di hài di hài dò hỏi dở hơi [..]
|
<< mẹ | Gấu áo >> |