Ý nghĩa của từ mặt mẹt là gì:
mặt mẹt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mặt mẹt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mặt mẹt mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

mặt mẹt


Từ dùng để mắng (thtục): Đồ mặt mẹt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mặt mẹt


Từ dùng để mắng. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Đồ '''mặt mẹt'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mặt mẹt


Từ dùng để mắng (thtục): Đồ mặt mẹt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mặt mẹt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mặt mẹt": . mát mặt mặt mẹt mất mát mất mặt mít mật. Những từ có chứa "mặt [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mặt mẹt


(Thông tục) chỉ kẻ đáng khinh, đáng ghét (thường dùng làm tiếng chửi) đồ mặt mẹt! Đồng nghĩa: mặt mo
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mặt mày phù trầm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa