1 |
mặn Có muối. | : ''Vùng nước '''mặn'''.'' | Có nhiều mắm muối quá. | : ''Nhất '''mặn''' là muối, nhất cay là gừng. (ca dao)'' | : ''Ăn canh '''mặn''' nên khát nước.'' | Có thịt, cá. | : ''Nhà sư ăn cha [..]
|
2 |
mặntt 1. Có muối: Vùng nước mặn. 2. Có nhiều mắm muối quá: Nhất mặn là muối, nhất cay là gừng (cd); ăn canh mặn nên khát nước. 3. Có thịt, cá: Nhà sư ăn chay không ăn cỗ mặn. 4. Đậm đà, đằm thắm: Chữ tìn [..]
|
3 |
mặntt 1. Có muối: Vùng nước mặn. 2. Có nhiều mắm muối quá: Nhất mặn là muối, nhất cay là gừng (cd); ăn canh mặn nên khát nước. 3. Có thịt, cá: Nhà sư ăn chay không ăn cỗ mặn. 4. Đậm đà, đằm thắm: Chữ tình càng mặn, chữ duyên càng nồng (K). trgt 1. Đậm đà: Phong sương được vẻ thiên nhiên, khen nét bút, càng nhìn càng tươi (K). 2. Nói ăn thức ăn có thịt [..]
|
4 |
mặncó vị như vị của muối biển nước mặn khử mặn cho đất vị mặn của muối (thức ăn) có độ mặn trên mức bình thường nồi cá kho hơi mặn đời cha ăn mặn, đời con khát nư [..]
|
5 |
mặnūsa (nam)
|
<< mãn | crush >> |