Ý nghĩa của từ mãn là gì:
mãn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mãn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mãn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mãn


Con mèo. | Đã đủ một quá trình, một thời hạn xác định. | : ''Ngồi tù '''mãn''' kiếp.'' | : '''''Mãn''' khoá.'' | : '''''Mãn''' tang.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mãn


1 dt. Con mèo.2 đgt. Đã đủ một quá trình, một thời hạn xác định: ngồi tù mãn kiếp mãn khoá mãn tang.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mãn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mãn": . man mà [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mãn


1 dt. Con mèo. 2 đgt. Đã đủ một quá trình, một thời hạn xác định: ngồi tù mãn kiếp mãn khoá mãn tang.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mãn


đã hết, đã trọn một quá trình, một thời hạn xác định mãn tang mãn hạn tù "Chờ chàng xuân mãn hè qua, Bông [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< màn mặn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa