1 |
màn1 dt 1. Đồ dùng bằng vải thưa để tránh muỗi: Mắc màn; Màn treo, lưới rách cũng treo (tng); Màn hoa lại giải chiếu hoa, bát ngọc lại phải đũa ngà mâm son (cd). 2. Bức vải căng ở trước sân khấu: Mở màn; [..]
|
2 |
màn1 dt 1. Đồ dùng bằng vải thưa để tránh muỗi: Mắc màn; Màn treo, lưới rách cũng treo (tng); Màn hoa lại giải chiếu hoa, bát ngọc lại phải đũa ngà mâm son (cd). 2. Bức vải căng ở trước sân khấu: Mở màn; Hạ màn. 3. Một hồi trong vở kịch từ lúc mở màn cho đến lúc hạ màn trước khi tiếp đến hồi sau: Vở kịch có ba màn. 2 đgt Nói tàu thuỷ đỗ ở bến: Tàu, ch [..]
|
3 |
mànđồ dùng làm bằng vải dệt thưa đều, mắc trùm quanh giường để ngăn ruồi muỗi mắc màn màn cá nhân màn tuyn Đồng nghĩa: mùng đồ dùng l& [..]
|
4 |
mànsāṇi (nữ), tirokaranī (nữ)
|
5 |
màn Đồ dùng bằng vải thưa để tránh muỗi. | : ''Mắc '''màn'''.'' | : '''''Màn''' treo, lưới rách cũng treo. (tục ngữ)'' | : '''''Màn''' hoa lại giải chiếu hoa, bát ngọc lại phải đũa ngà mâm son. (ca dao)' [..]
|
<< h | mãn >> |