Ý nghĩa của từ màn là gì:
màn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ màn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa màn mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

màn


1 dt 1. Đồ dùng bằng vải thưa để tránh muỗi: Mắc màn; Màn treo, lưới rách cũng treo (tng); Màn hoa lại giải chiếu hoa, bát ngọc lại phải đũa ngà mâm son (cd). 2. Bức vải căng ở trước sân khấu: Mở màn; [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

màn


1 dt 1. Đồ dùng bằng vải thưa để tránh muỗi: Mắc màn; Màn treo, lưới rách cũng treo (tng); Màn hoa lại giải chiếu hoa, bát ngọc lại phải đũa ngà mâm son (cd). 2. Bức vải căng ở trước sân khấu: Mở màn; Hạ màn. 3. Một hồi trong vở kịch từ lúc mở màn cho đến lúc hạ màn trước khi tiếp đến hồi sau: Vở kịch có ba màn. 2 đgt Nói tàu thuỷ đỗ ở bến: Tàu, ch [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

màn


đồ dùng làm bằng vải dệt thưa đều, mắc trùm quanh giường để ngăn ruồi muỗi mắc màn màn cá nhân màn tuyn Đồng nghĩa: mùng đồ dùng l& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

màn


sāṇi (nữ), tirokaranī (nữ)
Nguồn: phathoc.net

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

màn


Đồ dùng bằng vải thưa để tránh muỗi. | : ''Mắc '''màn'''.'' | : '''''Màn''' treo, lưới rách cũng treo. (tục ngữ)'' | : '''''Màn''' hoa lại giải chiếu hoa, bát ngọc lại phải đũa ngà mâm son. (ca dao)' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< h mãn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa