Ý nghĩa của từ mằn là gì:
mằn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mằn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mằn mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

mằn


Nắn cho xương sai khớp trở lại khớp cũ. | Gỡ xương hóc ở trong cuống họng ra.
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

mằn


đg. 1. Nắn cho xương sai khớp trở lại khớp cũ. 2. Gỡ xương hóc ở trong cuống họng ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mằn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mằn": . man màn mãn Mán mạn m [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

mằn


đg. 1. Nắn cho xương sai khớp trở lại khớp cũ. 2. Gỡ xương hóc ở trong cuống họng ra.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

mằn


(Phương ngữ) nắn mằn các khớp xương
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mắn mẳn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa