1 |
mẳn Món canh cá nấu mặn. | Nói hạt tấm nhỏ. | : ''Tấm '''mẳn''' để nấu bánh đúc.'' | Hẹp hòi nhỏ nhen. | : ''Người tính '''mẳn''' có gì cũng để bụng.''
|
2 |
mẳnt. 1. Nói hạt tấm nhỏ: Tấm mẳn để nấu bánh đúc. 2. Hẹp hòi nhỏ nhen: Người tính mẳn có gì cũng để bụng.d. Món canh cá nấu mặn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mẳn". Những từ phát âm/đánh vần giốn [..]
|
3 |
mẳnt. 1. Nói hạt tấm nhỏ: Tấm mẳn để nấu bánh đúc. 2. Hẹp hòi nhỏ nhen: Người tính mẳn có gì cũng để bụng. d. Món canh cá nấu mặn.
|
4 |
mẳnmảnh hạt, thường là hạt tấm rất nhỏ, vụn ăn tấm, ăn mẳn "Tiếc công vãi mẳn cho cu, Cu ăn, cu lớn, cu gù nhau đi." (Cdao)
|
<< mằn | mận >> |