Ý nghĩa của từ mắn là gì:
mắn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mắn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mắn mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mắn


Chóng có quả. | : ''Cây cam '''mắn'''.'' | Năng đẻ. | : '''''Mắn''' con.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mắn


t. 1. Chóng có quả: Cây cam mắn. 2. Năng đẻ: Mắn con.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mắn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mắn": . man màn mãn Mán mạn mằn mẳn mắn mặn mân more...-Những [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mắn


t. 1. Chóng có quả: Cây cam mắn. 2. Năng đẻ: Mắn con.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mắn


(người) dễ chửa đẻ và chửa đẻ nhiều lần, lần sau cách lần trước chỉ một thời gian ngắn mắn đẻ
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mấn mằn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa