1 |
mậu Chữ thứ năm trong thập can. | : ''Giáp, ất, bính, đinh, '''mậu'''.''
|
2 |
mậud. Chữ thứ năm trong thập can: Giáp, ất, bính, đinh, mậu.... Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mậu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mậu": . mau màu máu mâu mầu mẩu mẫu mấu mậu mếu more... [..]
|
3 |
mậud. Chữ thứ năm trong thập can: Giáp, ất, bính, đinh, mậu...
|
4 |
mậu(thường viết hoa) kí hiệu thứ năm trong thiên can, sau đinh trước kỉ năm Mậu Thân
|
5 |
mậuMậu là một trong số 10 can của Thiên can, thông thường được coi là thiên can thứ năm. Đứng trước nó là Đinh, đứng sau nó là Kỷ.
Về phương hướng thì Mậu chỉ trung tâm. Theo Ngũ hành thì Mậu tương ứng [..]
|
6 |
mậuMậu có thể là:
|
7 |
mậuMậu (tiếng Khương: ʂqini, chữ Hán giản thể:茂县, âm Hán Việt: Mậu huyện) là một huyện thuộc châu tự trị A Bá, tỉnh Tứ Xuyên, Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này nằm ở thượng lưu Mân GiangHuyện này có [..]
|
<< mật vụ | mến phục >> |