Ý nghĩa của từ mến phục là gì:
mến phục nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ mến phục. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mến phục mình

1

5 Thumbs up   0 Thumbs down

mến phục


đg. Có cảm tình và kính phục. Mến phục con người có tài năng và đức độ.
Nguồn: vdict.com

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

mến phục


Có cảm tình và kính phục. | : '''''Mến phục''' con người có tài năng và đức độ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   1 Thumbs down

mến phục


đg. Có cảm tình và kính phục. Mến phục con người có tài năng và đức độ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

mến phục


có cảm tình yêu mến và kính phục một vị tướng được nhiều người mến phục
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mến phục


Ngưỡng mộ những người vượt nhiều khó khăn để thành công
Pttx - 2019-06-04

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mến phục


đg. Có cảm tình và kính phục. Mến phục con người có tài năng và đức độ.
Ẩn danh - 2018-02-26





<< mậu ngoại khóa >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa