1 |
mật vụdt (H. vụ: việc) Kẻ làm công việc do thám: Ta đã bắt được một bọn mật vụ của thực dân Pháp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mật vụ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mật vụ": . mắt vọ mấ [..]
|
2 |
mật vụ Kẻ làm công việc do thám. | : ''Ta đã bắt được một bọn '''mật vụ''' của thực dân.'' | : ''Pháp.''
|
3 |
mật vụdt (H. vụ: việc) Kẻ làm công việc do thám: Ta đã bắt được một bọn mật vụ của thực dân Pháp.
|
4 |
mật vụcơ quan chỉ huy công việc bí mật do thám ở một số nước đế quốc, thuộc địa. nhân viên mật vụ.
|
<< mật ong | mậu >> |