Ý nghĩa của từ mật là gì:
mật nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 8 ý nghĩa của từ mật. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mật mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mật


Loại nước sánh, màu nâu đỏ, vị ngọt, làm từ cây mía, theo phương pháp thủ công. | : ''Thắng '''mật''' nấu kẹo lạc.'' | : ''Đường '''mật'''.'' | Chất có vị ngọt do các tuyến ở đáy một số loài hoa tiế [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mật


1 dt. 1. Loại nước sánh, màu nâu đỏ, vị ngọt, làm từ cây mía, theo phương pháp thủ công: thắng mật nấu kẹo lạc đường mật. 2. Chất có vị ngọt do các tuyến ở đáy một số loài hoa tiết ra: ong hút mật. 3. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mật


1 dt. 1. Loại nước sánh, màu nâu đỏ, vị ngọt, làm từ cây mía, theo phương pháp thủ công: thắng mật nấu kẹo lạc đường mật. 2. Chất có vị ngọt do các tuyến ở đáy một số loài hoa tiết ra: ong hút mật. 3. Mật ong, nói tắt: nuôi ong lấy mật. 2 dt. 1. Nước màu xanh vàng, có vị đắng do gan tiết ra để tiêu hoá các chất mỡ: gan tiết mật. 2. Túi mật, nói tắt [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mật


nước màu vàng do gan tiết ra, giúp cho sự tiêu hoá chất mỡ. túi mật (nói tắt) cái mật cá Danh từ chất có vị ngọt do các tuyế [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mật


pitta (trung)
Nguồn: phathoc.net

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mật


Mật trong tiếng Việt là một từ đa nghĩa. Việc sử dụng và hiểu nó phụ thuộc vào ngữ cảnh của từ trong câu. Nó có thể là:
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mật


Bài này viết về mật với nghĩa dịch tiêu hoá. Xem thêm mật (định hướng). Mật là dịch màu vàng hơi xanh, vị đắng và có tính kiềm được tiết từ gan ở hầu hết động vật có xương sống. Ở nhiều loài, mật đượ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

8

0 Thumbs up   2 Thumbs down

mật


một bộ phận trên cơ thể người, bao gồm mắt, mũi, miệng, tai.
phumanhkien - 2013-07-21





<< làm mat >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa