1 |
mật Loại nước sánh, màu nâu đỏ, vị ngọt, làm từ cây mía, theo phương pháp thủ công. | : ''Thắng '''mật''' nấu kẹo lạc.'' | : ''Đường '''mật'''.'' | Chất có vị ngọt do các tuyến ở đáy một số loài hoa tiế [..]
|
2 |
mật1 dt. 1. Loại nước sánh, màu nâu đỏ, vị ngọt, làm từ cây mía, theo phương pháp thủ công: thắng mật nấu kẹo lạc đường mật. 2. Chất có vị ngọt do các tuyến ở đáy một số loài hoa tiết ra: ong hút mật. 3. [..]
|
3 |
mật1 dt. 1. Loại nước sánh, màu nâu đỏ, vị ngọt, làm từ cây mía, theo phương pháp thủ công: thắng mật nấu kẹo lạc đường mật. 2. Chất có vị ngọt do các tuyến ở đáy một số loài hoa tiết ra: ong hút mật. 3. Mật ong, nói tắt: nuôi ong lấy mật. 2 dt. 1. Nước màu xanh vàng, có vị đắng do gan tiết ra để tiêu hoá các chất mỡ: gan tiết mật. 2. Túi mật, nói tắt [..]
|
4 |
mậtnước màu vàng do gan tiết ra, giúp cho sự tiêu hoá chất mỡ. túi mật (nói tắt) cái mật cá Danh từ chất có vị ngọt do các tuyế [..]
|
5 |
mậtpitta (trung)
|
6 |
mậtMật trong tiếng Việt là một từ đa nghĩa. Việc sử dụng và hiểu nó phụ thuộc vào ngữ cảnh của từ trong câu. Nó có thể là:
|
7 |
mậtBài này viết về mật với nghĩa dịch tiêu hoá. Xem thêm mật (định hướng).
Mật là dịch màu vàng hơi xanh, vị đắng và có tính kiềm được tiết từ gan ở hầu hết động vật có xương sống. Ở nhiều loài, mật đượ [..]
|
8 |
mậtmột bộ phận trên cơ thể người, bao gồm mắt, mũi, miệng, tai.
|
<< làm | mat >> |