Ý nghĩa của từ làm là gì:
làm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ làm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa làm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

làm


Dùng công sức tạo ra cái trước đó không có. | : '''''Làm''' nhà.'' | : ''Chim '''làm''' tổ.'' | : '''''Làm''' cơm.'' | : '''''Làm''' thí nghiệm.'' | : '''''Làm''' thơ.'' | : Dùng công sức vào những v [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

làm


đg. 1 Dùng công sức tạo ra cái trước đó không có. Làm nhà. Chim làm tổ. Làm cơm. Làm thí nghiệm. Làm thơ. 2 Dùng công sức vào những việc nhất định, để đổi lấy những gì cần thiết cho đời sống, nói chun [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

làm


đg. 1 Dùng công sức tạo ra cái trước đó không có. Làm nhà. Chim làm tổ. Làm cơm. Làm thí nghiệm. Làm thơ. 2 Dùng công sức vào những việc nhất định, để đổi lấy những gì cần thiết cho đời sống, nói chung. Làm ở nhà máy. Đến giờ đi làm. Có việc làm ổn định. Tay làm hàm nhai (tng.). 3 Dùng công sức vào những việc thuộc một nghề nào đó để sinh sống, nói [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

làm


dùng công sức tạo ra cái trước đó không có chim làm tổ làm nhà mới làm đơn làm thơ dùng công sức vào nhữn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

làm


karoti (kar + o)
Nguồn: phathoc.net





<< Mồ mật >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa