1 |
làm Dùng công sức tạo ra cái trước đó không có. | : '''''Làm''' nhà.'' | : ''Chim '''làm''' tổ.'' | : '''''Làm''' cơm.'' | : '''''Làm''' thí nghiệm.'' | : '''''Làm''' thơ.'' | : Dùng công sức vào những v [..]
|
2 |
làmđg. 1 Dùng công sức tạo ra cái trước đó không có. Làm nhà. Chim làm tổ. Làm cơm. Làm thí nghiệm. Làm thơ. 2 Dùng công sức vào những việc nhất định, để đổi lấy những gì cần thiết cho đời sống, nói chun [..]
|
3 |
làmđg. 1 Dùng công sức tạo ra cái trước đó không có. Làm nhà. Chim làm tổ. Làm cơm. Làm thí nghiệm. Làm thơ. 2 Dùng công sức vào những việc nhất định, để đổi lấy những gì cần thiết cho đời sống, nói chung. Làm ở nhà máy. Đến giờ đi làm. Có việc làm ổn định. Tay làm hàm nhai (tng.). 3 Dùng công sức vào những việc thuộc một nghề nào đó để sinh sống, nói [..]
|
4 |
làmdùng công sức tạo ra cái trước đó không có chim làm tổ làm nhà mới làm đơn làm thơ dùng công sức vào nhữn [..]
|
5 |
làmkaroti (kar + o)
|
<< Mồ | mật >> |