Ý nghĩa của từ mẩy là gì:
mẩy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mẩy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mẩy mình

1

18 Thumbs up   5 Thumbs down

mẩy


to và chắc hạt, chắc thịt hạt thóc mẩy cua mẩy Trái nghĩa: lép, kẹ, óp
Nguồn: tratu.soha.vn

2

6 Thumbs up   5 Thumbs down

mẩy


d. Thân thể: Đầu chấy mẩy rận (tng); Đau mình đau mẩy.t. Nói hạt hay quả to và chắc: Thóc mẩy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mẩy". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mẩy": . mãn ý may mà [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   4 Thumbs down

mẩy


d. Thân thể: Đầu chấy mẩy rận (tng); Đau mình đau mẩy. t. Nói hạt hay quả to và chắc: Thóc mẩy.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

4 Thumbs up   5 Thumbs down

mẩy


thời kì này lúa đang vào mẩy
Ẩn danh - 2013-11-14

5

2 Thumbs up   6 Thumbs down

mẩy


Thân thể. | : ''Đầu chấy '''mẩy''' rận. (tục ngữ)'' | : ''Đau mình đau '''mẩy'''.'' | Nói hạt hay quả to và chắc. | : ''Thóc '''mẩy'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< mảy mày >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa