1 |
mẩyto và chắc hạt, chắc thịt hạt thóc mẩy cua mẩy Trái nghĩa: lép, kẹ, óp
|
2 |
mẩyd. Thân thể: Đầu chấy mẩy rận (tng); Đau mình đau mẩy.t. Nói hạt hay quả to và chắc: Thóc mẩy.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mẩy". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mẩy": . mãn ý may mà [..]
|
3 |
mẩyd. Thân thể: Đầu chấy mẩy rận (tng); Đau mình đau mẩy. t. Nói hạt hay quả to và chắc: Thóc mẩy.
|
4 |
mẩythời kì này lúa đang vào mẩy
|
5 |
mẩy Thân thể. | : ''Đầu chấy '''mẩy''' rận. (tục ngữ)'' | : ''Đau mình đau '''mẩy'''.'' | Nói hạt hay quả to và chắc. | : ''Thóc '''mẩy'''.''
|
<< mảy | mày >> |