Ý nghĩa của từ mày là gì:
mày nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ mày. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mày mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mày


Lông mày, nói tắt. | : ''Mắt phượng '''mày''' ngài.'' | : ''Mặt ủ '''mày''' chau.'' | Lá bắc ở các cây ngô, lúa, về sau tồn tại dưới dạng vảy ở dưới hạt. | : ''Làm cho sạch '''mày''' ngô.'' | : ''Mỏ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mày


Một tên gọi khác của dân tộc ChứtTên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Chứt. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Mày". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Mày": . may mày Mày mảy máy mạy mây mây mẩy [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mày


Một tên gọi khác của dân tộc Chứt Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Chứt
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mày


1 dt. Lông mày, nói tắt: mắt phượng mày ngài mặt ủ mày chau. 2 dt. 1. Lá bắc ở các cây ngô, lúa, về sau tồn tại dưới dạng vảy ở dưới hạt: làm cho sạch mày ngô mỏng mày hay hạt. 2. Vẩy ốc. 3 dt. Từ xưng gọi với người đối thoại, mang sắc thái thân mật, hoặc coi thường: cần gì mày đến gặp tao mày là thằng khốn nạn. 1 Một tên gọi khác của dân tộc Chứt. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mày


(Văn chương) lông mày (nói tắt) mặt ủ, mày chau Danh từ lá bắc ở hoa các cây như ngô, lúa, về sau tồn tại dưới dạng hai vảy nhỏ ở gốc quả (l [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mày


Người Chứt, còn gọi là người Rục, người Sách, người A rem, người Mày, người Mã liềng, người Tu vang, người Pa leng, người Xe lang, người Tơ hung, người Cha cú, người Tắc cực, người U mo, người Xá lá v [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< mẩy Nhân Tổ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa