1 |
mày Lông mày, nói tắt. | : ''Mắt phượng '''mày''' ngài.'' | : ''Mặt ủ '''mày''' chau.'' | Lá bắc ở các cây ngô, lúa, về sau tồn tại dưới dạng vảy ở dưới hạt. | : ''Làm cho sạch '''mày''' ngô.'' | : ''Mỏ [..]
|
2 |
màyMột tên gọi khác của dân tộc ChứtTên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Chứt. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "Mày". Những từ phát âm/đánh vần giống như "Mày": . may mày Mày mảy máy mạy mây mây mẩy [..]
|
3 |
màyMột tên gọi khác của dân tộc Chứt Tên gọi một nhóm nhỏ của dân tộc Chứt
|
4 |
mày1 dt. Lông mày, nói tắt: mắt phượng mày ngài mặt ủ mày chau. 2 dt. 1. Lá bắc ở các cây ngô, lúa, về sau tồn tại dưới dạng vảy ở dưới hạt: làm cho sạch mày ngô mỏng mày hay hạt. 2. Vẩy ốc. 3 dt. Từ xưng gọi với người đối thoại, mang sắc thái thân mật, hoặc coi thường: cần gì mày đến gặp tao mày là thằng khốn nạn. 1 Một tên gọi khác của dân tộc Chứt. [..]
|
5 |
mày(Văn chương) lông mày (nói tắt) mặt ủ, mày chau Danh từ lá bắc ở hoa các cây như ngô, lúa, về sau tồn tại dưới dạng hai vảy nhỏ ở gốc quả (l [..]
|
6 |
màyNgười Chứt, còn gọi là người Rục, người Sách, người A rem, người Mày, người Mã liềng, người Tu vang, người Pa leng, người Xe lang, người Tơ hung, người Cha cú, người Tắc cực, người U mo, người Xá lá v [..]
|
<< mẩy | Nhân Tổ >> |