Ý nghĩa của từ mất trí là gì:
mất trí nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ mất trí. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mất trí mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

mất trí


trạng thái bệnh lý mạn tính: suy giảm trí tuệ, bao gồm trí nhớ, sự hiểu biết, sự phán đoán, khả năng tiếp thu cái mới. Sự suy giảm này mang tính chất toàn bộ, ngày càng nặng không hồi phục và thường kèm theo mất kiềm chế cảm xúc, rối loạn tác phong nặng nề, gây trở ngại cho sinh hoạt thường ngày của người bệnh. [..]
Nguồn: yhvn.vn (offline)

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

mất trí


Suy giảm trí nhớ hay Chứng mất trí, thường gọi là lẫn hay đãng trí, là hiện tượng kém dần của trí nhớ và nhận thức do suy thoái không ngừng của não bộ. Người mắc phải chứng lẫn lúc đầu thường quên nhữ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mất trí


Mất hết khả năng hoạt động trí óc, khả năng nhận thức, suy nghĩ, phán đoán; điên (lối nói kiêng tránh). | : ''Hành động như một kẻ '''mất trí'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mất trí


đg. Mất hết khả năng hoạt động trí óc, khả năng nhận thức, suy nghĩ, phán đoán; điên (lối nói kiêng tránh). Hành động như một kẻ mất trí.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mất trí". Những từ phát â [..]
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mất trí


đg. Mất hết khả năng hoạt động trí óc, khả năng nhận thức, suy nghĩ, phán đoán; điên (lối nói kiêng tránh). Hành động như một kẻ mất trí.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mất trí


mất hết khả năng hoạt động trí óc, khả năng nhận thức; điên (lối nói kiêng tránh) nói năng như một kẻ mất trí
Nguồn: tratu.soha.vn

7

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mất trí


mucchati (mucch + a), muyhati (muh + ya), sammucchati (saṃ + mus + ya)
Nguồn: phathoc.net





<< mấp mé mầu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa