1 |
mất trítrạng thái bệnh lý mạn tính: suy giảm trí tuệ, bao gồm trí nhớ, sự hiểu biết, sự phán đoán, khả năng tiếp thu cái mới. Sự suy giảm này mang tính chất toàn bộ, ngày càng nặng không hồi phục và thường kèm theo mất kiềm chế cảm xúc, rối loạn tác phong nặng nề, gây trở ngại cho sinh hoạt thường ngày của người bệnh. [..]
|
2 |
mất tríSuy giảm trí nhớ hay Chứng mất trí, thường gọi là lẫn hay đãng trí, là hiện tượng kém dần của trí nhớ và nhận thức do suy thoái không ngừng của não bộ. Người mắc phải chứng lẫn lúc đầu thường quên nhữ [..]
|
3 |
mất trí Mất hết khả năng hoạt động trí óc, khả năng nhận thức, suy nghĩ, phán đoán; điên (lối nói kiêng tránh). | : ''Hành động như một kẻ '''mất trí'''.''
|
4 |
mất tríđg. Mất hết khả năng hoạt động trí óc, khả năng nhận thức, suy nghĩ, phán đoán; điên (lối nói kiêng tránh). Hành động như một kẻ mất trí.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mất trí". Những từ phát â [..]
|
5 |
mất tríđg. Mất hết khả năng hoạt động trí óc, khả năng nhận thức, suy nghĩ, phán đoán; điên (lối nói kiêng tránh). Hành động như một kẻ mất trí.
|
6 |
mất trímất hết khả năng hoạt động trí óc, khả năng nhận thức; điên (lối nói kiêng tránh) nói năng như một kẻ mất trí
|
7 |
mất trímucchati (mucch + a), muyhati (muh + ya), sammucchati (saṃ + mus + ya)
|
<< mấp mé | mầu >> |