Ý nghĩa của từ mầu là gì:
mầu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ mầu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mầu mình

1

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mầu


Huyền diệu, cao sâu. | : ''Chước '''mầu'''.'' | : ''Đạo '''mầu'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mầu


t. Huyền diệu, cao sâu: Chước mầu; Đạo mầu.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mầu". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mầu": . mau màu máu mâu mầu mẩu mẫu mấu mậu mếu more...-Những từ có chứ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mầu


t. Huyền diệu, cao sâu: Chước mầu; Đạo mầu.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< mất trí mẫu mã >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa