Ý nghĩa của từ mấp mé là gì:
mấp mé nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mấp mé. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mấp mé mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mấp mé


ở gần sát một mức giới hạn nào đó nước mấp mé mặt đê Đồng nghĩa: ngấp nghé
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

mấp mé


đg. Đến gần sát một mức giới hạn nào đó. Nước sông mấp mé mặt đê. Mấp mé bên miệng hố. Tuổi mấp mé sáu mươi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mấp mé". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mấp mé": [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mấp mé


Đến gần sát một mức giới hạn nào đó. | : ''Nước sông '''mấp mé''' mặt đê.'' | : '''''Mấp mé''' bên miệng hố.'' | : ''Tuổi '''mấp mé''' sáu mươi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mấp mé


đg. Đến gần sát một mức giới hạn nào đó. Nước sông mấp mé mặt đê. Mấp mé bên miệng hố. Tuổi mấp mé sáu mươi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< mảnh mai mất trí >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa