1 |
mất nếthư hỏng, không ngoan ngoãn, nết na như trước (thường nói về người còn ít tuổi với hàm ý trách mắng) được chiều quá đâm ra mất nết! [..]
|
2 |
mất nếtNói trẻ con quen thân hư hỏng.
|
3 |
mất nết Nói trẻ con quen thân hư hỏng.
|
4 |
mất nếtNói trẻ con quen thân hư hỏng.
|
<< mất mát | phạm húy >> |