Ý nghĩa của từ mất mát là gì:
mất mát nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mất mát. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mất mát mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

mất mát


Vương vãi, thất lạc. | : '''''Mất mát''' nhiều tài liệu lịch sử.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mất mát


Vương vãi, thất lạc: Mất mát nhiều tài liệu lịch sử.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

mất mát


alābha (nam), hāni (nữ), jīyati (ji + ya), jīraṇa (trung), parikkhaya (nam)
Nguồn: phathoc.net

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mất mát


Vương vãi, thất lạc: Mất mát nhiều tài liệu lịch sử.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mất mát". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mất mát": . mát mặt mặt mẹt mất mát mất mặt mít mật [..]
Nguồn: vdict.com





<< mất hút mất nết >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa