1 |
phạm húyNói đến tên riêng của bậc tôn trưởng mà lẽ ra phải kiêng (cũ): Bài thi trượt vì phạm huý.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phạm húy". Những từ có chứa "phạm húy" in its definition in Vietnamese. [..]
|
2 |
phạm húy Nói đến tên riêng của bậc tôn trưởng mà lẽ ra phải kiêng. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Bài thi trượt vì phạm huý.''
|
3 |
phạm húyNói đến tên riêng của bậc tôn trưởng mà lẽ ra phải kiêng (cũ): Bài thi trượt vì phạm huý.
|
<< mất nết | mầm bệnh >> |