1 |
mảy mayphần, lượng rất nhỏ, hoàn toàn không đáng kể (thường dùng để nhấn mạnh ý phủ định) không một chút mảy may thương xót hết sạch, chẳng c&ogra [..]
|
2 |
mảy mayKhông động chạm gì đến
|
3 |
mảy mayNh. Mảy: Gạo hết chẳng còn mảy may; Chiều lòng gọi có xướng tùy mảy may (K).
|
4 |
mảy may: ''Gạo hết chẳng còn '''mảy may'''.'' | : ''Chiều lòng gọi có xướng tùy '''mảy may''' (Truyện Kiều)''
|
5 |
mảy mayNh. Mảy: Gạo hết chẳng còn mảy may; Chiều lòng gọi có xướng tùy mảy may (K).
|
<< mải mê | mầm mống >> |