Ý nghĩa của từ mảy may là gì:
mảy may nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mảy may. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mảy may mình

1

13 Thumbs up   2 Thumbs down

mảy may


phần, lượng rất nhỏ, hoàn toàn không đáng kể (thường dùng để nhấn mạnh ý phủ định) không một chút mảy may thương xót hết sạch, chẳng c&ogra [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

9 Thumbs up   6 Thumbs down

mảy may


Không động chạm gì đến
Ẩn danh - 2016-01-19

3

5 Thumbs up   4 Thumbs down

mảy may


Nh. Mảy: Gạo hết chẳng còn mảy may; Chiều lòng gọi có xướng tùy mảy may (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

mảy may


: ''Gạo hết chẳng còn '''mảy may'''.'' | : ''Chiều lòng gọi có xướng tùy '''mảy may''' (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

1 Thumbs up   4 Thumbs down

mảy may


Nh. Mảy: Gạo hết chẳng còn mảy may; Chiều lòng gọi có xướng tùy mảy may (K).
Nguồn: vdict.com





<< mải mê mầm mống >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa