Ý nghĩa của từ mầm mống là gì:
mầm mống nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mầm mống. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mầm mống mình

1

12 Thumbs up   5 Thumbs down

mầm mống


cái mới xuất hiện, mới nảy sinh, làm cơ sở cho sự phát triển sau này (nói khái quát) diệt trừ mầm mống của dịch bệnh
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   5 Thumbs down

mầm mống


Cai moi xuat hien nay sinh cai moi
thanhnang - 2014-12-08

3

4 Thumbs up   8 Thumbs down

mầm mống


: '''''Mầm mống''' chủ nghĩa tư bản.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

3 Thumbs up   8 Thumbs down

mầm mống


Nh. Mầm, ngh. 2: Mầm mống chủ nghĩa tư bản.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mầm mống". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mầm mống": . mắm miệng mầm mống mềm mỏng [..]
Nguồn: vdict.com

5

1 Thumbs up   9 Thumbs down

mầm mống


Nh. Mầm, ngh. 2: Mầm mống chủ nghĩa tư bản.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< mảy may mầu nhiệm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa