1 |
mạo muộiLiều lĩnh (dùng với ý khiêm tốn): Tôi xin mạo muội trình bày một vài ý kiến.
|
2 |
mạo muội Liều lĩnh (dùng với ý khiêm tốn). | : ''Tôi xin '''mạo muội''' trình bày một vài ý kiến.''
|
3 |
mạo muội(Từ cũ, hoặc kc) đánh liều làm việc biết có thể là dại dột, dễ gây sơ suất (thường dùng ở đầu câu bày tỏ ý kiến với người bề trên để [..]
|
4 |
mạo muộiLiều lĩnh (dùng với ý khiêm tốn): Tôi xin mạo muội trình bày một vài ý kiến.
|
<< mạnh mẽ | phản chứng >> |