Ý nghĩa của từ mạnh mẽ là gì:
mạnh mẽ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ mạnh mẽ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mạnh mẽ mình

1

10 Thumbs up   3 Thumbs down

mạnh mẽ


Với nhiều sức, một lực lượng lớn hoặc với ý chí cao. | : ''Đánh rất '''mạnh mẽ''' vào vị trí địch.'' | : ''Đấu tranh '''mạnh mẽ''' bằng ngoại giao.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

8 Thumbs up   5 Thumbs down

mạnh mẽ


có nhiều sức lực, tiềm lực (nói khái quát) sức sống mạnh mẽ có cường độ lớn, đem lại tác dụng và hiệu quả cao (nói khái quát) c&oa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

3 Thumbs up   7 Thumbs down

mạnh mẽ


Với nhiều sức, một lực lượng lớn hoặc với ý chí cao: Đánh rất mạnh mẽ vào vị trí địch; Đấu tranh mạnh mẽ bằng ngoại giao.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mạnh mẽ". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com

4

3 Thumbs up   7 Thumbs down

mạnh mẽ


Với nhiều sức, một lực lượng lớn hoặc với ý chí cao: Đánh rất mạnh mẽ vào vị trí địch; Đấu tranh mạnh mẽ bằng ngoại giao.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

2 Thumbs up   6 Thumbs down

mạnh mẽ


pabala (tính từ), pavaḍḍha (trung), bāḷha (tính từ), thānavantu (tính từ), balaṃ (trạng từ)
Nguồn: phathoc.net





<< mạnh bạo mạo muội >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa