1 |
mạnh mẽ Với nhiều sức, một lực lượng lớn hoặc với ý chí cao. | : ''Đánh rất '''mạnh mẽ''' vào vị trí địch.'' | : ''Đấu tranh '''mạnh mẽ''' bằng ngoại giao.''
|
2 |
mạnh mẽcó nhiều sức lực, tiềm lực (nói khái quát) sức sống mạnh mẽ có cường độ lớn, đem lại tác dụng và hiệu quả cao (nói khái quát) c&oa [..]
|
3 |
mạnh mẽVới nhiều sức, một lực lượng lớn hoặc với ý chí cao: Đánh rất mạnh mẽ vào vị trí địch; Đấu tranh mạnh mẽ bằng ngoại giao.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mạnh mẽ". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
|
4 |
mạnh mẽVới nhiều sức, một lực lượng lớn hoặc với ý chí cao: Đánh rất mạnh mẽ vào vị trí địch; Đấu tranh mạnh mẽ bằng ngoại giao.
|
5 |
mạnh mẽpabala (tính từ), pavaḍḍha (trung), bāḷha (tính từ), thānavantu (tính từ), balaṃ (trạng từ)
|
<< mạnh bạo | mạo muội >> |