Ý nghĩa của từ mạn thuyền là gì:
mạn thuyền nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ mạn thuyền. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mạn thuyền mình

1

9 Thumbs up   8 Thumbs down

mạn thuyền


X. Mạn, ngh.2: Ngồi ở mạn thuyền.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

4 Thumbs up   5 Thumbs down

mạn thuyền


: ''Ngồi ở '''mạn thuyền'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   9 Thumbs down

mạn thuyền


X. Mạn, ngh.2: Ngồi ở mạn thuyền.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mạn thuyền". Những từ có chứa "mạn thuyền" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . lái thuyền chài Lữ Phụ [..]
Nguồn: vdict.com





<< mương phai quanh quéo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa