1 |
mưa móc Mưa và sương. | Nói ân huệ ban từ trên xuống. | : ''Ơn '''mưa móc'''.''
|
2 |
mưa mócd. 1. Mưa và sương. 2. Nói ân huệ ban từ trên xuống: Ơn mưa móc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mưa móc". Những từ có chứa "mưa móc" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:  [..]
|
3 |
mưa mócd. 1. Mưa và sương. 2. Nói ân huệ ban từ trên xuống: Ơn mưa móc.
|
4 |
mưa móc(Từ cũ, Văn chương) mưa và sương; dùng để ví ân huệ trên ban xuống đội ơn mưa móc Đồng nghĩa: móc mưa
|
<< mưa gió | mưu sự >> |