Ý nghĩa của từ mưa móc là gì:
mưa móc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mưa móc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mưa móc mình

1

2 Thumbs up   1 Thumbs down

mưa móc


Mưa và sương. | Nói ân huệ ban từ trên xuống. | : ''Ơn '''mưa móc'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mưa móc


d. 1. Mưa và sương. 2. Nói ân huệ ban từ trên xuống: Ơn mưa móc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mưa móc". Những từ có chứa "mưa móc" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:  [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mưa móc


d. 1. Mưa và sương. 2. Nói ân huệ ban từ trên xuống: Ơn mưa móc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mưa móc


(Từ cũ, Văn chương) mưa và sương; dùng để ví ân huệ trên ban xuống đội ơn mưa móc Đồng nghĩa: móc mưa
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mưa gió mưng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa