1 |
mướtChỉ làn da của người mới ốm dậy Người mới ốm dậy ( con bé mới ốm dậy, làn da trông xanh mướt, yếu đi nhiều)
|
2 |
mướt Nói mồ hôi toát ra nhiều. | : ''Đi nắng '''mướt''' mồ hôi.''
|
3 |
mướtt. Nói mồ hôi toát ra nhiều: Đi nắng mướt mồ hôi. t. Nh. Mượt.
|
4 |
mướtbóng láng và mỡ màng, nhìn thấy thích mắt (thường nói về cỏ cây hay vật mềm) mái tóc đen mướt cỏ non xanh mướt Đồng nghĩa: mượt Độn [..]
|
5 |
mướtt. Nói mồ hôi toát ra nhiều: Đi nắng mướt mồ hôi.t. Nh. Mượt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mướt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mướt": . ma dút ma-dút mai mốt mai một man mát mát m [..]
|
<< mướp | mượt >> |