1 |
mướp Loài cây leo cùng họ với bầu bí, quả dài, lúc non thì mềm ăn được, lúc già thì thành xơ.
|
2 |
mướpd. Loài cây leo cùng họ với bầu bí, quả dài, lúc non thì mềm ăn được, lúc già thì thành xơ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mướp". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mướp": . mẫm mạp mập m [..]
|
3 |
mướpChi Mướp (danh pháp khoa học: Luffa, từ tiếng Ả Rập لوف) là một loại dây leo sống một năm ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới. Quả của ít nhất hai loài là L. acutangula và L. aegyptiaca, được thu hoạch [..]
|
4 |
mướp1. ý chỉ những người bề ngoài trông rất xã xệ , không được chỉnh chu - hoặc thường là chỉ những người phụ nữ xuề xòa về ngoại hình sau khi đẻ con 2. nghèo xơ xác, hết tiền, không có tiền, trông rất xơ xác
|
5 |
mướpcây trồng thân leo, hoa đơn tính màu vàng, quả dài, dùng làm thức ăn, khi già thì khô thành xơ bắc giàn cho mướp [..]
|
6 |
mướpd. Loài cây leo cùng họ với bầu bí, quả dài, lúc non thì mềm ăn được, lúc già thì thành xơ.
|
<< mương | mướt >> |