Ý nghĩa của từ mương là gì:
mương nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ mương. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mương mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

mương


Là con đường người ta hay đàu để dẫn nước vào đồng ruộng
Ẩn danh - 2016-09-15

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

mương


để lấy nước tưới cho ruộng đồng
đặng hương lan - 2014-05-07

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

mương


d. Đường khai để đưa nước vào ruộng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mương". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mương": . M'nông má hồng mang màng mảng mảng Mảng mãng máng mạng more... [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

mương


kênh nhỏ để tưới tiêu nước đào mương dẫn nước tát nước từ mương vào ruộng
Nguồn: tratu.soha.vn

5

2 Thumbs up   5 Thumbs down

mương


Đường khai để đưa nước vào ruộng.
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

2 Thumbs up   5 Thumbs down

mương


d. Đường khai để đưa nước vào ruộng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< mưu sự mướp >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa