Ý nghĩa của từ mơn là gì:
mơn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mơn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mơn mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

mơn


Lấy ngón tay mà xoa sẽ. | : '''''Mơn''' mái tóc.'' | Gợi. | : '''''Mơn''' cho người ta nói.'' | Chiều chuộng. | : '''''Mơn''' con.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

4 Thumbs up   2 Thumbs down

mơn


đg. 1. Lấy ngón tay mà xoa sẽ: Mơn mái tóc. 2. Gợi: Mơn cho người ta nói. 3. Chiều chuộng: Mơn con.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mơn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mơn": . man màn [..]
Nguồn: vdict.com

3

3 Thumbs up   1 Thumbs down

mơn


đg. 1. Lấy ngón tay mà xoa sẽ: Mơn mái tóc. 2. Gợi: Mơn cho người ta nói. 3. Chiều chuộng: Mơn con.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

mơn


xoa, vuốt rất nhẹ bên trên, gây cảm giác dễ chịu mơn nhẹ lên chỗ đau
Nguồn: tratu.soha.vn





<< mơ màng mưa gió >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa