1 |
mơn Lấy ngón tay mà xoa sẽ. | : '''''Mơn''' mái tóc.'' | Gợi. | : '''''Mơn''' cho người ta nói.'' | Chiều chuộng. | : '''''Mơn''' con.''
|
2 |
mơnđg. 1. Lấy ngón tay mà xoa sẽ: Mơn mái tóc. 2. Gợi: Mơn cho người ta nói. 3. Chiều chuộng: Mơn con.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mơn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mơn": . man màn [..]
|
3 |
mơnđg. 1. Lấy ngón tay mà xoa sẽ: Mơn mái tóc. 2. Gợi: Mơn cho người ta nói. 3. Chiều chuộng: Mơn con.
|
4 |
mơnxoa, vuốt rất nhẹ bên trên, gây cảm giác dễ chịu mơn nhẹ lên chỗ đau
|
<< mơ màng | mưa gió >> |