1 |
mũi tênMột mũi tên là một vật thường có mũi nhọn được bắn ra từ cung. Nó xuất hiện từ trong lịch sử ghi chép lại và phổ biến trong hầu hết các nền văn hóa. Bằng chứng cổ nhất về múi tên có thể hoặc có thể kh [..]
|
2 |
mũi tên Vũ khí xưa làm bằng một thanh tre, sắt..., đầu nhọn, bắn bằng nỏ. | Dấu hiệu để chỉ hướng đi.
|
3 |
mũi tênkaṇḍa (nam), bāṇa (nam), sara (nam), tejana (trung), usu (nam)(nữ)
|
4 |
mũi tênd. 1. Vũ khí xưa làm bằng một thanh tre, sắt..., đầu nhọn, bắn bằng nỏ. 2. Dấu hiệu để chỉ hướng đi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mũi tên". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mũi tên": [..]
|
5 |
mũi tênd. 1. Vũ khí xưa làm bằng một thanh tre, sắt..., đầu nhọn, bắn bằng nỏ. 2. Dấu hiệu để chỉ hướng đi.
|
6 |
mũi tênlà vật đầu nhọn khi xưa thường là đồ dung để săn bắn đầu làm bằng sắt, đá, gỗ,...Nó còn là vật chỉ hướng đi hay là kí hiệu đẻ nhận biết
|
7 |
mũi têntên bắn đi bằng cung, nỏ một mũi tên bắn trúng hai đích mũi tên hòn đạn dấu hiệu có hình mũi tên, thường dùng để chỉ hướng vạch một mũ [..]
|
<< mũi nhọn | mơ màng >> |