Ý nghĩa của từ mũi nhọn là gì:
mũi nhọn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mũi nhọn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mũi nhọn mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

mũi nhọn


lực lượng đi đầu, đi tiên phong theo một hướng nhất định ngành công nghiệp mũi nhọn mũi nhọn tấn công
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mũi nhọn


| : ''Thọc một '''mũi nhọn''' tấn công vào vùng địch.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mũi nhọn


d. Nh. Mũi, ngh.7: Thọc một mũi nhọn tấn công vào vùng địch.
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

mũi nhọn


d. Nh. Mũi, ngh.7: Thọc một mũi nhọn tấn công vào vùng địch.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< măng mũi tên >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa