Ý nghĩa của từ măng là gì:
măng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ măng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa măng mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

măng


Mầm tre, vầu, v. V. non mới mọc từ gốc lên, có thể dùng làm thức ăn; thường dùng để ví sự non trẻ. | : '''''Măng''' non.'' | : ''Xáo '''măng'''.'' | : ''Tre già '''măng''' mọc (tục ngữ).'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

măng


d. Mầm tre, vầu, v.v. non mới mọc từ gốc lên, có thể dùng làm thức ăn; thường dùng để ví sự non trẻ. Măng non*. Xáo măng. Tre già măng mọc* (tng.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "măng". Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

măng


d. Mầm tre, vầu, v.v. non mới mọc từ gốc lên, có thể dùng làm thức ăn; thường dùng để ví sự non trẻ. Măng non*. Xáo măng. Tre già măng mọc* (tng.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

măng


mầm tre, vầu, v.v. mới mọc từ gốc lên, có thể dùng làm rau ăn vịt xáo măng tre già măng mọc (tng)
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

măng


Măng là các cây non mọc lên khỏi mặt đất của các loài tre, bao gồm Bambusa vulgaris và Phyllostachys edulis. Măng được sử dụng làm thực phẩm ở nhiều nước châu Á và được bán dưới nhiều hình thức như mă [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

măng


vaṃsakaḷīra (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< múc mũi nhọn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa