1 |
măng Mầm tre, vầu, v. V. non mới mọc từ gốc lên, có thể dùng làm thức ăn; thường dùng để ví sự non trẻ. | : '''''Măng''' non.'' | : ''Xáo '''măng'''.'' | : ''Tre già '''măng''' mọc (tục ngữ).'' [..]
|
2 |
măngd. Mầm tre, vầu, v.v. non mới mọc từ gốc lên, có thể dùng làm thức ăn; thường dùng để ví sự non trẻ. Măng non*. Xáo măng. Tre già măng mọc* (tng.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "măng". Những từ [..]
|
3 |
măngd. Mầm tre, vầu, v.v. non mới mọc từ gốc lên, có thể dùng làm thức ăn; thường dùng để ví sự non trẻ. Măng non*. Xáo măng. Tre già măng mọc* (tng.).
|
4 |
măngmầm tre, vầu, v.v. mới mọc từ gốc lên, có thể dùng làm rau ăn vịt xáo măng tre già măng mọc (tng)
|
5 |
măngMăng là các cây non mọc lên khỏi mặt đất của các loài tre, bao gồm Bambusa vulgaris và Phyllostachys edulis. Măng được sử dụng làm thực phẩm ở nhiều nước châu Á và được bán dưới nhiều hình thức như mă [..]
|
6 |
măngvaṃsakaḷīra (nam)
|
<< múc | mũi nhọn >> |