Ý nghĩa của từ múc là gì:
múc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ múc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa múc mình

1

1 Thumbs up   2 Thumbs down

múc


đg. Lấy ra bằng gáo muôi, thìa... một thức lỏng, hay có cả nước lẫn cái: Múc dầu; Múc canh; Múc cháo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   3 Thumbs down

múc


đg. Lấy ra bằng gáo muôi, thìa... một thức lỏng, hay có cả nước lẫn cái: Múc dầu; Múc canh; Múc cháo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "múc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "múc": . mác m [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   3 Thumbs down

múc


1. mua, lấy, chấp nhận một cách nhanh chóng 2. ăn cắp, ăn trộm
Nguồn: tudienlong.com (offline)

4

1 Thumbs up   3 Thumbs down

múc


dùng các dụng cụ nhỏ cầm tay như môi, thìa, gáo, v.v. lấy chất lỏng hoặc chất đặc sánh ra múc nước múc bát canh tiền trao cháo m&ua [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   3 Thumbs down

múc


Lấy ra bằng gáo muôi, thìa... một thức lỏng, hay có cả nước lẫn cái. | : '''''Múc''' dầu.'' | : '''''Múc''' canh.'' | : '''''Múc''' cháo.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< múa may múi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa