Ý nghĩa của từ mũ phớt là gì:
mũ phớt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ mũ phớt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mũ phớt mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mũ phớt


Loại mũ phổ biến vào những thập niên 50, được làm từ chất liệu nỉ mềm với điểm nhấn là khoảng lõm nằm ở trên đỉnh mũ. Ở phía trước mũ được bó lại và vành mũ được mở rộng đều ra xung quanh tạo nên nét thời trang rất cá tính.
Nguồn: zalora.vn (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

mũ phớt


Loại mũ phổ biến vào những thập niên 50, được làm từ chất liệu nỉ mềm với điểm nhấn là khoảng lõm nằm ở trên đỉnh mũ. Ở phía trước mũ được bó lại và vành mũ được mở rộng đều ra xung quanh tạo nên nét thời trang rất cá tính.
Nguồn: anmacdep.com (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mũ phớt


Mũ làm bằng dạ, có vành.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mũ phớt


Mũ làm bằng dạ, có vành.
Nguồn: vdict.com

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mũ phớt


Mũ làm bằng dạ, có vành.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mũ phớt


mũ bằng dạ cứng, thành đứng, có vành cong xung quanh.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< phẫn chí mũ tai bèo >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa