Ý nghĩa của từ phẫn chí là gì:
phẫn chí nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phẫn chí. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phẫn chí mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

phẫn chí


uất hận vì chí không được thoả, đến mức thấy bế tắc, trở nên bi quan, tiêu cực thi trượt sinh phẫn chí phẫn chí bỏ nhà ra đi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   4 Thumbs down

phẫn chí


Tức bực vì chí không được thỏa và có ý muốn làm liều.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

phẫn chí


Tức bực vì chí không được thỏa và có ý muốn làm liều.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phẫn chí". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phẫn chí": . phân chia phẫn chí phèn chua. Những từ có c [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   4 Thumbs down

phẫn chí


Tức bực vì chí không được thỏa và có ý muốn làm liều.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< phẫn uất mũ phớt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa