1 |
mũd. 1. Đồ đội trên đầu làm bằng vải, dạ, nan. 2. Phần loe ra của một vật ở phía trên, như cái mũ: Mũ nấm; Mũ đinh. 3. Miếng da khâu úp ở phần trên chiếc giày: Mũ giày. 4. (toán). "Số mũ" nói tắt: 2 mũ [..]
|
2 |
mũd. 1. Đồ đội trên đầu làm bằng vải, dạ, nan. 2. Phần loe ra của một vật ở phía trên, như cái mũ: Mũ nấm; Mũ đinh. 3. Miếng da khâu úp ở phần trên chiếc giày: Mũ giày. 4. (toán). "Số mũ" nói tắt: 2 mũ [..]
|
3 |
mũ Đồ đội trên đầu làm bằng vải, dạ, nan. | Phần loe ra của một vật ở phía trên, như cái mũ. | : '''''Mũ''' nấm.'' | : '''''Mũ''' đinh.'' | Miếng da khâu úp ở phần trên chiếc giày. | : '''''Mũ''' giày [..]
|
4 |
mũd. 1. Đồ đội trên đầu làm bằng vải, dạ, nan. 2. Phần loe ra của một vật ở phía trên, như cái mũ: Mũ nấm; Mũ đinh. 3. Miếng da khâu úp ở phần trên chiếc giày: Mũ giày. 4. (toán). "Số mũ" nói tắt: 2 mũ 3 bằng 8.
|
5 |
mũđồ dùng để đội trên đầu, úp chụp sát tóc, để che mưa, nắng, v.v. đội mũ đan mũ len mũ sắt chống đạn bộ phận có hình dáng giống như cái mũ [..]
|
6 |
mũCác loại thiết kế đội trên đầu, kiểu dáng khác nhau có tác dụng che nắng hoặc định hình nên một phong cách thời trang riêng.
|
7 |
mũCác loại thiết kế đội trên đầu, kiểu dáng khác nhau có tác dụng che nắng hoặc định hình nên một phong cách thời trang riêng.
|
8 |
mũapidhāna (trung), pūya (nam), makuṭa (nam), nālipatta (nam)
|
9 |
mũ[[Image:Chapeaux en peau de castor.jpg|thumb|upright|220px]]Mũ là vật dụng để che đầu. Nó có thể dùng để bảo vệ đầu hoặc vì các lý do nghi lễ hoặc tôn giáo, vì lý do an toàn hoặc được dùng như một phụ [..]
|
<< mù | tháng năm >> |