1 |
mù Sương mù (nói tắt). | : ''Mây tạnh '''mù''' tan.'' | : ''Quá '''mù''' ra mưa (tục ngữ).'' | Mất khả năng nhìn. | : ''Người '''mù''' (bị '''mù''' cả hai mắt).'' | : ''Bị '''mù''' một mắt.'' | : ''Có [..]
|
2 |
mù1 d. Sương mù (nói tắt). Mây tạnh mù tan. Quá mù ra mưa (tng.).2 t. 1 (Mắt) mất khả năng nhìn. Người mù (bị mù cả hai mắt). Bị mù một mắt. Có mắt như mù (không hiểu biết gì cả). 2 Ở trạng thái ranh g [..]
|
3 |
mù1 d. Sương mù (nói tắt). Mây tạnh mù tan. Quá mù ra mưa (tng.). 2 t. 1 (Mắt) mất khả năng nhìn. Người mù (bị mù cả hai mắt). Bị mù một mắt. Có mắt như mù (không hiểu biết gì cả). 2 Ở trạng thái ranh giới với xung quanh bị xoá nhoà, không còn nhận biết ra cái gì nữa. Bụi mù trời. Rối mù*. Quay tít mù*. 3 p. (kng.; dùng phụ sau t., trong một số tổ h [..]
|
4 |
mùsương mù (nói tắt) mây tạnh mù tan quá mù ra mưa (tng) Tính từ (mắt) mất khả năng nhìn ông lão mù bị mù một mắt c&oacu [..]
|
5 |
mù
|
<< Mơ ta | mũ >> |