Ý nghĩa của từ măng-sông là gì:
măng-sông nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ măng-sông. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa măng-sông mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

măng-sông


Ống tết bằng sợi có thấm một thứ muối kim loại, úp lên ngọn lửa để làm tăng sức sáng. | Vật nối ống có ren bên trong, dùng để nối hai cây ống đã tiện ren. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

măng-sông


ống tết bằng sợi có thấm một thứ muối kim loại, úp lên ngọn lửa để làm tăng sức sáng. Đèn măng-sông. Đèn thắp bằng ét-xăng hay dầu hỏa, có măng-sông.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "măng-sông". N [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

măng-sông


ống tết bằng sợi có thấm một thứ muối kim loại, úp lên ngọn lửa để làm tăng sức sáng. Đèn măng-sông. Đèn thắp bằng ét-xăng hay dầu hỏa, có măng-sông.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< măng non phế lập >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa