Ý nghĩa của từ môm là gì:
môm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ môm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa môm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

môm


Bộ phận đầu cán cày để cắm diệp cày vào. | : ''Trúng '''môm'''.'' | : ''Đúng vào chỗ yếu.'' | : ''Nói trúng '''môm''' anh ta.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

môm


d. Bộ phận đầu cán cày để cắm diệp cày vào. Trúng môm. Đúng vào chỗ yếu: Nói trúng môm anh ta.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "môm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "môm": . măm mắm mâm [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

môm


d. Bộ phận đầu cán cày để cắm diệp cày vào. Trúng môm. Đúng vào chỗ yếu: Nói trúng môm anh ta.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< móm Ngọa hổ tàng long >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa