Ý nghĩa của từ móm là gì:
móm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ móm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa móm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

móm


Đã rụng nhiều hay hết răng. Ngr. Cũ nát, hư hỏng. | : ''Cái nhà này trông '''móm''' lắm rồi.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

móm


t. Đã rụng nhiều hay hết răng. Ngr. Cũ nát, hư hỏng: Cái nhà này trông móm lắm rồi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

móm


có miệng và má hõm vào, cằm như nhô ra, thường do bị rụng nhiều hay không còn răng bà cụ bị móm cô bé có c&aacut [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

móm


không có phỏm.
Nguồn: smart.ongame.vn (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

móm


t. Đã rụng nhiều hay hết răng. Ngr. Cũ nát, hư hỏng: Cái nhà này trông móm lắm rồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "móm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "móm": . măm mắm mâm mầm mẫm mem [..]
Nguồn: vdict.com





<< mom môm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa