1 |
móm Đã rụng nhiều hay hết răng. Ngr. Cũ nát, hư hỏng. | : ''Cái nhà này trông '''móm''' lắm rồi.''
|
2 |
mómt. Đã rụng nhiều hay hết răng. Ngr. Cũ nát, hư hỏng: Cái nhà này trông móm lắm rồi.
|
3 |
mómcó miệng và má hõm vào, cằm như nhô ra, thường do bị rụng nhiều hay không còn răng bà cụ bị móm cô bé có c&aacut [..]
|
4 |
mómkhông có phỏm.
|
5 |
mómt. Đã rụng nhiều hay hết răng. Ngr. Cũ nát, hư hỏng: Cái nhà này trông móm lắm rồi.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "móm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "móm": . măm mắm mâm mầm mẫm mem [..]
|
<< mom | môm >> |