1 |
mót1 đgt. Cảm thấy buồn đái hoặc ỉa, không thể nén chịu nổi: cháu bé mót đái. 2 đgt. Nhặt nhạnh các thứ rơi vãi, bỏ sót: mót khoai, mót lúa Muốn ăn cơm ngon, lấy con nhà đi mót, muốn ăn canh ngọt, lấy con nhà bắt cua (tng.).
|
2 |
mót(Thông tục) cảm thấy muốn ỉa, đái đến mức không thể nén nhịn được mót đái Đồng nghĩa: buồn, mắc Động từ nhặt nhạnh của để rơi vãi hoặc bỏ sót của [..]
|
3 |
mót Cảm thấy buồn đái hoặc ỉa, không thể nén chịu nổi. | : ''Cháu bé '''mót''' đái.'' | Nhặt nhạnh các thứ rơi vãi, bỏ sót. | : '''''Mót''' khoai, '''mót''' lúa .'' | : ''Muốn ăn cơm ngon, lấy con nhà đ [..]
|
4 |
mót1 đgt. Cảm thấy buồn đái hoặc ỉa, không thể nén chịu nổi: cháu bé mót đái.2 đgt. Nhặt nhạnh các thứ rơi vãi, bỏ sót: mót khoai, mót lúa Muốn ăn cơm ngon, lấy con nhà đi mót, muốn ăn canh ngọt, lấy con [..]
|
<< mênh mông | mô phỏng >> |