Ý nghĩa của từ mót là gì:
mót nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ mót. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa mót mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mót


1 đgt. Cảm thấy buồn đái hoặc ỉa, không thể nén chịu nổi: cháu bé mót đái. 2 đgt. Nhặt nhạnh các thứ rơi vãi, bỏ sót: mót khoai, mót lúa Muốn ăn cơm ngon, lấy con nhà đi mót, muốn ăn canh ngọt, lấy con nhà bắt cua (tng.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

mót


(Thông tục) cảm thấy muốn ỉa, đái đến mức không thể nén nhịn được mót đái Đồng nghĩa: buồn, mắc Động từ nhặt nhạnh của để rơi vãi hoặc bỏ sót của [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mót


Cảm thấy buồn đái hoặc ỉa, không thể nén chịu nổi. | : ''Cháu bé '''mót''' đái.'' | Nhặt nhạnh các thứ rơi vãi, bỏ sót. | : '''''Mót''' khoai, '''mót''' lúa .'' | : ''Muốn ăn cơm ngon, lấy con nhà đ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

mót


1 đgt. Cảm thấy buồn đái hoặc ỉa, không thể nén chịu nổi: cháu bé mót đái.2 đgt. Nhặt nhạnh các thứ rơi vãi, bỏ sót: mót khoai, mót lúa Muốn ăn cơm ngon, lấy con nhà đi mót, muốn ăn canh ngọt, lấy con [..]
Nguồn: vdict.com





<< mênh mông mô phỏng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa