1 |
mìn Khối thuốc nổ gắn kíp nổ, chôn chặt để công phá, sát thương. | : ''Đặt '''mìn''' diệt xe tăng địch.'' | : ''Nổ '''mìn''' phá đá.''
|
2 |
mìn(F. mine) dt. Khối thuốc nổ gắn kíp nổ, chôn chặt để công phá, sát thương: đặt mìn diệt xe tăng địch nổ mìn phá đá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "mìn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "mìn" [..]
|
3 |
mìn(F. mine) dt. Khối thuốc nổ gắn kíp nổ, chôn chặt để công phá, sát thương: đặt mìn diệt xe tăng địch nổ mìn phá đá.
|
4 |
mìnkhối thuốc nổ dùng làm vũ khí chôn hoặc đặt để công phá, sát thương khi có lực tác động vào dò mìn phá mì [..]
|
5 |
mìnMìn, gọi đầy đủ là mìn quân dụng (military mine) là một dụng cụ nổ, được bố trí tại những vị trí cố định, thường được kích hoạt nhờ tác động, trực tiếp cũng như gián tiếp của chính "nạn nhân" mục tiêu [..]
|
<< mịn | hubby >> |